Hiện nay trên thị trường Việt Nam có hơn 80 thương hiệu sơn nước và FSI – Là một trong những thương hiệu nổi tiếng được nhiều người tin dùng lựa chọn để mua sản phẩm hóa chất và phụ gia. Công Ty TNHH FSI VIỆT NAM tự hào là Nhà phân phối cấp hóa chất và phụ gia hàng đầu Việt Nam và cùng nhiều thương hiệu nổi tiếng trên toàn Quốc
Hãy cùng FSI Việt Nam tham khảo về công thức sản xuất sơn tại bài viết dưới đây nhé
STT | Hạng mục nguyên liệu | Giá tham khảo VND chưa VAT |
Comment | Sơn nước trong nhà (Kg) | Sơn nước ngoài trời (Kg) | ||
Mờ | Bóng | Mờ | Bóng | ||||
I | CHẤT TẠO MÀNG | ||||||
1. PVA Acrylic Emulsion (55% NV) | 24,000 | X | 308.5 | 616.7 | -583 | -650 | |
2. Acrylic 100% hoặc Acrylic Styren | 25,000 | X | – | – | |||
II | DUNG MÔI + COSOLVENT | ||||||
1. H2O | 333 | 198.96 | 175.4 | 146.5 | |||
2. Propylen Glycol (chất thấm ướt) | 45,000 | X | 30 | 30 | 30 | 60 | |
III | BỘT MÀU VÀ BỘT ĐỘN | ||||||
1. TiO2 (điển hình) | 48,000 | X | 300 | 350 | 350 | 300 | |
2. CaCO3/ Talc | 5,000 | 200 | 100 | 40 | – | ||
3. MiCa | 10,000 | -75 | – | 50 | – | ||
4. Silica | 10,000 | – | – | – | |||
5. Các loại Paste màu (để pha màu) | – | – | |||||
IV | CÁC CHẤT PHỤ GIA | ||||||
1. Chất làm đặc Cellulose Thickener (dd 3%) | 100,000 | X | 150 | 101 | 100 | 100 | |
2. Wetting Agen – Chất thấm ướt | 100,000 | 2.5 | -9 | – | – | ||
3. Chất phân tán – dispersant | 80,000 | 3 | 1 | 9.5 | 3 | ||
4. Chất phá bọt – Defoamer | 80,000 | 1 | 0.5 | 1 | 3 | ||
5. Chất chống thối – Preservative in – can | 30,000 | X | 0.5 | 0.5 | 0.3 | 0.5 | |
6. Chất chống rêu mốc – Fungicide | 120,000 | X | 0.5 | -15 | 0.3 | 0.5 | |
7. Chất làm mờ – Silica | 120,000 | – | 2 | -15 | -20 | ||
8. Chất keo tụ – Coalescent | 50,000 | – | 2 | 1 | |||
9. Chất điều chỉnh pH (NH4OH: 22%) | 120,000 | 2.5 | |||||
CỘNG | 1419 | 1395.56 | 1357.5 | 1284.5 | |||
(1000lít) | (1000lít) | (1000lít) | (1000lít) | ||||
Các chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng của sơn; | |||||||
1. Tỷ trọng (Kg/lít) | 1.492 | 1.395 | 1.357 | 1.285 | |||
2. Độ nhớt Stormer (K.W.) | 75 – 85 | 70 – 75 | 75 – 80 | 63 – 67 | |||
3. Trọng lƣợng chất rắn (%) | 52.5 | 55.3 | 52.2 | 46.6 | |||
4. Thể tích chất rắn (%) 5. P.V.C (%) | 38 | 38.7 | 35.7 | 32.8 | |||
6. Độ bóng (60 o – %) | 57 | 32.2 | 33.7 | 24.1 | |||
– | 20 – 25 | – | – |