Hotline

0243 566 5855

CÔNG THỨC VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT SƠN THAM KHẢO

Table of contents

Hiện nay trên thị trường Việt Nam có hơn 80 thương hiệu sơn nước và FSI – Là một trong những thương hiệu nổi tiếng được nhiều người tin dùng lựa chọn để mua sản phẩm hóa chất và phụ gia. Công Ty TNHH FSI VIỆT NAM tự hào là Nhà phân phối cấp hóa chất và phụ gia hàng đầu Việt Nam và cùng nhiều thương hiệu nổi tiếng trên toàn Quốc

Hãy cùng FSI Việt Nam tham khảo về công thức sản xuất sơn tại bài viết dưới đây nhé

STT Hạng mục nguyên liệu  Giá tham khảo
VND chưa VAT 
 Comment  Sơn nước trong nhà (Kg) Sơn nước ngoài trời (Kg)
Mờ Bóng Mờ Bóng
I CHẤT TẠO MÀNG
1.            PVA Acrylic Emulsion (55% NV)       24,000  X 308.5 616.7 -583 -650
2.            Acrylic 100% hoặc Acrylic Styren       25,000  X
II DUNG MÔI + COSOLVENT
1.       H2O 333 198.96 175.4 146.5
2.       Propylen Glycol (chất thấm ướt)       45,000  X 30 30 30 60
III BỘT MÀU VÀ BỘT ĐỘN
1.                         TiO2   (điển hình)       48,000  X 300 350 350 300
2.                         CaCO3/ Talc         5,000 200 100 40
3.                         MiCa       10,000 -75 50
4.                         Silica       10,000
5.                         Các loại Paste màu (để pha màu)
IV CÁC CHẤT PHỤ GIA
1.       Chất làm đặc Cellulose Thickener (dd 3%)     100,000  X 150 101 100 100
2.       Wetting Agen – Chất thấm ướt     100,000 2.5 -9
3.       Chất phân tán – dispersant       80,000 3 1 9.5 3
4.       Chất phá bọt – Defoamer       80,000 1 0.5 1 3
5.       Chất chống thối – Preservative in – can       30,000  X 0.5 0.5 0.3 0.5
6.       Chất chống rêu mốc – Fungicide     120,000  X 0.5 -15 0.3 0.5
7.       Chất làm mờ – Silica     120,000 2 -15 -20
8.       Chất keo tụ – Coalescent       50,000 2 1
9.       Chất điều chỉnh pH (NH4OH: 22%)     120,000 2.5
CỘNG 1419 1395.56 1357.5 1284.5
(1000lít) (1000lít) (1000lít) (1000lít)
Các chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng của sơn;
1.            Tỷ trọng (Kg/lít) 1.492 1.395 1.357 1.285
2.            Độ nhớt Stormer (K.W.) 75 – 85 70 – 75 75 – 80 63 – 67
3.            Trọng lƣợng chất rắn (%) 52.5 55.3 52.2 46.6
4.            Thể tích chất rắn (%) 5.   P.V.C (%) 38 38.7 35.7 32.8
6.            Độ bóng (60 o – %) 57 32.2 33.7 24.1
20 – 25
Share Social
02462726969